Tìm kiếm tin tức
Đơn vị hỗ trợ
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 1.532.498
Truy cập hiện tại 9.062
Quyết định Công nhận kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2019
Ngày cập nhật 20/12/2019

Ngày 20 tháng 12 năm 2019, UBND thị trấn Khe Tre ban hành Quyết định số 128/QĐ-UBND về công nhận kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2019

Điều 1. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo theo kết quả rà soát cuối năm 2019, cụ thể như sau:

1. Hộ nghèo: 13 hộ, 40 khẩu;

Trong đó: Hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập: 13 hộ, 40 khẩu.

2. Hộ cận nghèo: 30 hộ, 116 khẩu;

3. Hộ thoát nghèo: 03 hộ, 16 khẩu;

Trong đó:

+ Hộ thoát nghèo nhưng rơi vào hộ cận nghèo: 02 hộ, 09 khẩu;

+ Hộ xóa tên khỏi danh sách nghèo (chết, chuyển đi): 01 hộ, 01 khẩu.

4. Hộ thoát cận nghèo: 07 hộ, 19 khẩu.

Trong đó: Hộ xóa tên khỏi danh sách cận nghèo: 07 hộ, 19 khẩu.

 (Có danh sách chi tiết từng loại hộ kèm theo)

DANH SÁCH HỘ NGHÈO

Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc

công nhận kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2019

 

 
 

 

 

 

 

TT

Họ và tên chủ hộ

Năm sinh/

Giới tính

Dân tộc

Địa chỉ

Số khẩu

Tổng điểm B1

Tổng điểm B2

Phân loại hộ

(ghi TN, ĐC)

Nam

Nữ

01

Lê Thị Chớ

 

1945

Kinh

TDP1

02

140

30

TN

02

Trần Văn Quốc

1977

 

Kinh

TDP1

04

125

20

TN

03

Huỳnh Văn Chinh

1950

 

Kinh

TDP2

01

110

20

TN

04

Nguyễn Thị Khể

 

1948

Kinh

TDP2

02

110

20

TN

05

Lê Thị Vui (câm)

 

1954

Kinh

TDP2

06

120

10

TN

06

Mai Đình Minh

1985

 

Kinh

TDP3

05

100

30

TN

07

Phan Tăng Quang

1972

 

Kinh

TDP3

05

115

30

TN

08

Lê Thị Kim Ánh

 

1971

Kinh

TDP4

03

130

10

TN

09

Trần Hữu Tư

1933

 

Kinh

TDP4

03

120

 0

TN

10

Hoàng Thị Thanh

 

1970

Kinh

TDP4

04

130

30

TN

11

Đặng Thị Tuyết

 

1937

Kinh

TDP5

01

110

10

TN

12

Huỳnh Thị Hoa

 

1955

Kinh

TDP5

03

140

20

TN

13

Nguyễn Thị Mỹ

 

1939

Kinh

TDP5

01

110

10

TN

 

Tổng cộng: 13 hộ nghèo. 40 khẩu.

Trong đó: 13 hộ nghèo thu nhập và  0  hộ nghèo đa chiều do thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản.

DANH SÁCH HỘ CẬN NGHÈO

 Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc

Công nhận kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2019

 

STT

Họ và tên chủ hộ

Năm sinh/

Giới tính

Dân tộc

Địa chỉ

Số khẩu

Tổng điểm B1

Tổng điểm B2

Nam

Nữ

01

Võ Hữu Bưu

1940

 

Kinh

TDP1

07

160

10

02

Trần Trạc

1942

 

Kinh

TDP1

05

150

10

03

Lê Mãi

1954

 

Kinh

TDP1

03

150

10

04

Lưu Thị Thẩm

 

1945

Kinh

TDP1

07

155

10

05

Trần Đình Hiếu

1971

 

Kinh

TDP1

05

165

10

06

Phan Viễn

1946

 

Kinh

TDP1

03

160

10

07

Lê Thị Phượng

 

1966

Kinh

TDP1

05

165

10

08

Huỳnh Thị Hoa

 

1956

Kinh

TDP1

03

165

10

09

Trương Thị Chuyên

 

1949

Kinh

TDP1

04

155

10

10

Phạm Thị Sen

 

1956

Kinh

TDP1

04

155

20

11

Phan Minh Thành

1979

 

Kinh

TDP1

04

170

10

12

Nguyễn Xuân Dũng

1978

 

Kinh

TDP1

04

165

10

13

Nguyễn Văn Chiến

1940

 

Kinh

TDP1

01

155

10

14

Phan Mầu

1944

 

Kinh

TDP2

05

170

10

15

Trần Thị Mơ

 

1939

Kinh

TDP2

04

170

10

16

Nguyễn Thị Hồng

 

1953

Kinh

TDP3

05

165

10

17

Nguyễn Trọng Kháng

1976

 

Kinh

TDP3

04

160

10

18

Trương Thị Xuân

 

1948

Kinh

TDP3

03

155

10

19

Trần Lợi

1947

 

Kinh

TDP3

04

170

10

20

Lê Thị Gái

 

1948

Kinh

TDP3

01

170

10

21

Trần Mua

1940

 

Kinh

TDP4

05

150

20

22

Mai Cháu

1940

 

Kinh

TDP4

02

175

10

23

Trần Hữu Hùng

1959

 

Kinh

TDP4

03

175

10

24

Hứa Dũng

1972

 

Kinh

TDP4

04

155

20

25

Đỗ Thị Mai

 

1971

Kinh

TDP4

04

165

10

26

Lê Thị Thủy

 

1946

Kinh

TDP4

06

170

10

27

Trần Thị Nhạng

 

1954

Kinh

TDP4

04

170

10

28

Lê Hiền

1945

 

Kinh

TDP5

04

170

20

29

Trần Vung

1945

 

Kinh

TDP5

02

155

10

30

Trần Thị Gái

 

1959

Kinh

TDP5

01

160

10

 

Tổng cộng có:  30  hộ cận nghèo. 116 khẩu.

DANH SÁCH HỘ THOÁT NGHÈO

Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc

 công nhận kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2019

 

STT

Họ và tên chủ hộ

Năm sinh/

Giới tính

Dân tộc

Địa chỉ

Số khẩu

Tổng điểm B1

Tổng điểm B2

Phân loại hộ

(CN, KN, XH)

Nam

Nữ

01

Trần Thị Mơ

 

1939

Kinh

TDP2

05

170

10

CN

02

Trần Mua

1940

 

Kinh

TDP4

05

150

20

CN

03

Huỳnh Thị Oanh

 

1940

Kinh

TDP2

01

 

 

XH

 

 

Tổng cộng có:  03 hộ thoát nghèo.

Trong đó:

+ Có  02 hộ thoát nghèo sang cận nghèo;

+ Có 0 hộ thoát nghèo sang hộ không nghèo;

+ Có 01 hộ thoát nghèo do xóa hộ (chết hoặc chuyển đi nơi khác).

DANH SÁCH HỘ THOÁT CẬN NGHÈO

Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc

công nhận kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2019

 

STT

Họ và tên chủ hộ

Năm sinh/

Giới tính

Dân tộc

Địa chỉ

Số khẩu

Tổng điểm B1

Tổng điểm B2

Phân loại hộ

(N, KN, XH)

Nam

Nữ

01

Khuất Duy Duẫn

1977

 

Kinh

TDP1

06

180

10

KN

02

Lưu Thị Lùn

 

1935

Kinh

TDP3

03

 

 

XH

03

Nguyễn Đình

1928

 

Kinh

TDP4

02

190

10

KN

04

Trần Thị Vệ

 

1938

Kinh

TDP4

01

185

10

KN

05

Mai Uy

1944

 

Kinh

TDP4

02

180

10

KN

06

Lê Văn Thương

1984

 

Kinh

TDP4

04

185

20

KN

07

Lê Thị Mường

 

1921

Kinh

TDP4

01

180

10

KN

 

Tổng cộng có:  07  hộ thoát cận nghèo.

Trong đó:

+ Có 0 rơi xuống nghèo;

+ Có 06 hộ thoát cận nghèo sang không nghèo;

+ Có 01 hộ thoát cận nghèo do xóa hộ (chết hoặc chuyển đi nơi khác).

 

 

 

 

 

 

 

 

Võ Thị Thúy Hằng- công chức Văn phòng Thống kê
Các tin khác
Xem tin theo ngày