Ngày 04/01/2019, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 15/QĐ-UBND, công bố 81 TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục vào Đào tạo (29 TTHC sửa đổi, bổ sung; 45 TTHC giữ nguyên và 07 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Nội vụ).
Quyết định này thay thế các Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 12/6/2018, Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 09/7/2018, Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 và Quyết định số 2874/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
DANH SÁCH 29 TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
1.
|
Thành lập trường THPT công lập hoặc cho phép thành lập trường THPT tư thục
|
2.
|
Cho phép trường THPT hoạt động giáo dục
|
3.
|
Cho phép trường THPT hoạt động trở lại
|
4.
|
Sáp nhập, chia tách trường THPT
|
5.
|
Giải thể trường THPT (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường THPT)
|
6.
|
Thành lập trường THPT chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường THPT chuyên tư thục
|
7.
|
Cho phép trường THPT chuyên hoạt động giáo dục
|
8.
|
Cho phép trường THPT chuyên hoạt động trở lại
|
9.
|
Sáp nhập, chia tách trường THPT chuyên
|
10.
|
Giải thể trường THPT chuyên
|
11.
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
12.
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
13.
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
14.
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
15.
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
16.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
17.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
18.
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
19.
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
20.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
21.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
22.
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
23.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
24.
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
25.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
26.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
27.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
28.
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
29.
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
DANH SÁCH 52 TTHC GIỮ NGUYÊN
TT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
30.
|
Thủ tục Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
31.
|
Thủ tục Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)
|
32.
|
Thủ tục Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
33.
|
Thủ tục Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
34.
|
Thủ tục Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
35.
|
Thủ tục Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
36.
|
Thủ tục Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
37.
|
Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
38.
|
Thủ tục Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
39.
|
Thủ tục Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
40.
|
Thủ tục Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
41.
|
Thủ tục Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục
|
42.
|
Thủ tục Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
43.
|
Thủ tục thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục
|
44.
|
Thủ tục Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
45.
|
Thủ tục Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
46.
|
Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
47.
|
Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông
|
48.
|
Thủ tục Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
49.
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
50.
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
51.
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
52.
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
53.
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
54.
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
55.
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
56.
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
57.
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
58.
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
59.
|
Thủ tục Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
60.
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
61.
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
62.
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
63.
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
64.
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
65.
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (Trường trung học bao gồm: THCS; THPT; Trường phổ thông có nhiều cấp học; Trường PTDTNTcấp huyện; Trường PTDTNTcấp tỉnh; Trường PTDTNT trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên).
|
66.
|
Đăng ký cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
67.
|
Thủ tục xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT)
|
68.
|
Thủ tục Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
69.
|
Thủ tục Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
70.
|
Thủ tục Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
71.
|
Thủ tục Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
|
72.
|
Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
73.
|
Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
74.
|
Thủ tục Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
DANH SÁCH 07 TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
TT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
75.
|
Thủ tục thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
76.
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
77.
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên
|
78.
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
79.
|
Thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
80.
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
81.
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hào nhập
|