I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ (32 TTHC)
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
35 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, TP. Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Luật số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
47 ngày làm việc
|
Không
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội
|
Không
|
4
|
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
42 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, TP. Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Luật số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
5
|
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội
|
1. Quyết định chủ trương đầu tư: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội.
2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được được văn bản quyết định chủ trương đầu tư.
|
Không
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
1. Thời hạn trình quyết định chủ trương đầu tư: 47 ngày.
2. Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được được văn bản quyết định chủ trương đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, TP. Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Luật số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
1. Thời hạn trình quyết định chủ trương đầu tư: 35 ngày.
2. Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được được văn bản quyết định chủ trương đầu tư.
|
Không
|
10
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, TP. Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Luật số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
11
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
12
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
26 ngày làm việc
|
Không
|
13
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
47 ngày làm việc
|
Không
|
14
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, TP. Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Luật số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
15
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý)
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
16
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)
|
47 ngày làm việc
|
Không
|
17
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)
|
28 ngày làm việc
|
Không
|
18
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, TP. Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Luật số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
19
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
21
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
22
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Ngay khi nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Không
|
23
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
24
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận thông báo
|
Không
|
25
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Không
|
26
|
Thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
27
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, TP. Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Luật số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
28
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
29
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
30
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
30 ngày làm việc
|
Không
|
31
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
25 ngày làm việc
|
Không
|
32
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
II
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (10 TTHC)
|
33
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, TP. Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
3.000.000
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính
|
34
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban Quản lý đến khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban Quản lý khác)
|
05 ngày làm việc
|
1.500.000
|
35
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức)
|
05 ngày làm việc
|
1.500.000
|
36
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Đối với trường hợp thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài)
|
05 ngày làm việc
|
1.500.000
|
37
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, TP. Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
1.500.000
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính
|
38
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi tên gọi của Văn phòng đại diện)
|
05 ngày làm việc
|
1.500.000
|
39
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện)
|
05 ngày làm việc
|
1.500.000
|
40
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý)
|
05 ngày làm việc
|
1.500.000
|
41
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện
|
05 ngày làm việc
|
1.500.000
|
42
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
III
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (08 TTHC)
|
43
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, TP. Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
600.000 đ
|
- Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012.
- Nghị định11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động, TB&XH.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, TB&XH.
- Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
44
|
Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với các trường hợp đặc biệt)
|
03 ngày làm việc
|
600.000 đ
|
45
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc
|
450.000 đ
|
46
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
47
|
Đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
- Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012.
- Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015; Nghi định 148/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ Lao động, TB&XH.
|
48
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, TP. Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
Không
|
- Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012.
-Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ.
-Thông tư số 29/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động, TB&XH.
|
49
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
- Bộ luật Lao động ngày 18/6 /2012
-Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số49/2013/NĐ-CPngày 14/5/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 121/2018/NĐ-CPngày13/9/2018 của Chính phủ
|
50
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Người lao động VN đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động, TB&XH.
- Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/9/2007 của Bộ Lao động, TB&XH và Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
|
IV
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH, KIẾN TRÚC (02 TTHC)
|
51
|
Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, TP. Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
Theo quy định tại Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ;
|
52
|
Thẩm định và phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng
|
30 ngày làm việc
|
V
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (10 TTHC)
|
53
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
-Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh: 30 ngày đối với dự án nhóm B; 20 ngày đối với dự án nhóm C.
-Thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết cơ sở điều chỉnh: 20 ngày đối với dự án nhóm B, 15 ngày đối với dự án nhóm C.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, TP. Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2015 của Chính;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng;
|
54
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
20 ngày làm việc
|
55
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
- Ðối với công trình cấp II và cấp III: 30 ngày
- Ðối với các công trình còn lại: 20 ngày làm việc.
|
56
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, TP. Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
100.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Các Nghị định của Chính phủ số: 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4 /2015; 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; 100/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
57
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
|
58
|
Cấp giấy phép di dời công trình
|
59
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
60
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
05 ngày làm việc
|
10.000 đồng/giấy phép
|
61
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
62
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng
|
25 ngày làm việc
|
Không
|
- Các Nghị định của Chính phủ số: 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; 42/2017/NĐ-CP ngày 05/ 4/2015;
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; 100/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016; số 04/2019/ TT-BXD ngày 16/8/2019 của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng;
|
VI
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ (02 TTHC)
|
63
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp trong Khu kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: 45 ngày làm việc.
- Đối với các dự án phải lấy ý kiến Bộ Xây dựng: 67 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, TP. Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ;
- Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013 của Bộ Xây dựng;
|
64
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp trong Khu kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ban Quản lư Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: 15 ngày làm việc.
- Đối với các dự án phải lấy ý kiến Bộ Xây dựng: 30 ngày làm việc
|
VII
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG ( 05 TTHC)
|
65
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, TP. Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
Phí: 5.800.000 – 20.500.000
(Căn cứ theo Tổng mức đầu tư dự án)
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Các Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; Số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ.
|
66
|
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, TP. Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Các Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; Số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ.
|
67
|
Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
68
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (trường hợp Cơ sở khai thác khoáng sản đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường trước thời điểm ngày 01/7/2019 nhưng chưa có phương án được phê duyệt)
|
30 ngày làm việc
|
Phí: 5.600.000 - 19.000.000
(Căn cứ theo Tổng vốn đầu tư của dự án)
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Các Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; Số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
69
|
Chấp thuận về môi trường đối với các trường hợp thay đổi quy mô, công suất, công nghệ làm tăng tác động xấu đến môi trường so với phương án trong báo cáo ĐTM đã được phê duyệt nhưng chưa đến mức phải lập lại báo cáo ĐTM
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Các Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; Số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ.
|
VIII
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (04 TTHC)
|
70
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp quyết định chủ trương đầu tư)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, TP. Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29/112013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
71
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao lại đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp quyết định chủ trương đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình)
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
72
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại địa bàn khu kinh tế.
|
20 ngày làm việc
|
- Đất phục vụ mục đích SXKD TMDV 1.600.000đ /hồ sơ
- Đất phục vụ mục đích khác: 1.200.000đ /hồ sơ
|
73
|
Gia hạn sử dụng đất tại địa bàn khu kinh tế
|
07 ngày làm việc
|
IX
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN (16 TTHC)
|
74
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
65 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, TP. Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
- Theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ;
- Quyết định số 1771/QĐ-TTg ngày 05/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
75
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
95 ngày làm việc
|
76
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
65 ngày làm việc
|
77
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
35 ngày làm việc
|
78
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
35 ngày làm việc
|
Không
|
79
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
35 ngày làm việc
|
- Theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
80
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
65 ngày làm việc
|
Không
|
81
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
20 ngày làm việc
|
Theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
82
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
12 ngày làm việc
|
83
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, TP. Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
Không
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ;
- Quyết định số 1771/QĐ-TTg ngày 05/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
84
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
65 ngày làm việc
|
Theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
85
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
35 ngày làm việc
|
86
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
35 ngày làm việc
|
87
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản.
|
35 ngày làm việc
|
Không
|
88
|
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
35 ngày làm việc
|
- Theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
89
|
Cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
47 ngày làm việc
|
X
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (03 TTHC)
|
90
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, TP. Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao.
- Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
91
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
92
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
XI
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN (02 TTHC)
|
|
|
93
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu/điều chỉnh/bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, TP. Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
Không
|
- Luật số 43/2013/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
94
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành/ hạng mục công trình độc lập hoàn thành
|
60 ngày (đối với dự án nhóm B); 30 ngày (đối với dự án nhóm C), tính từ ngày thu nộp đủ chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán theo quy định
|
Theo Thông báo của cơ quan thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ
- Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016; Số 64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|