Điều 1. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo theo kết quả rà soát cuối năm 2019, cụ thể như sau:
1. Hộ nghèo: 13 hộ, 40 khẩu;
Trong đó: Hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập: 13 hộ, 40 khẩu.
2. Hộ cận nghèo: 30 hộ, 116 khẩu;
3. Hộ thoát nghèo: 03 hộ, 16 khẩu;
Trong đó:
+ Hộ thoát nghèo nhưng rơi vào hộ cận nghèo: 02 hộ, 09 khẩu;
+ Hộ xóa tên khỏi danh sách nghèo (chết, chuyển đi): 01 hộ, 01 khẩu.
4. Hộ thoát cận nghèo: 07 hộ, 19 khẩu.
Trong đó: Hộ xóa tên khỏi danh sách cận nghèo: 07 hộ, 19 khẩu.
(Có danh sách chi tiết từng loại hộ kèm theo)
DANH SÁCH HỘ NGHÈO
Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc
công nhận kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2019
TT
|
Họ và tên chủ hộ
|
Năm sinh/
Giới tính
|
Dân tộc
|
Địa chỉ
|
Số khẩu
|
Tổng điểm B1
|
Tổng điểm B2
|
Phân loại hộ
(ghi TN, ĐC)
|
Nam
|
Nữ
|
01
|
Lê Thị Chớ
|
|
1945
|
Kinh
|
TDP1
|
02
|
140
|
30
|
TN
|
02
|
Trần Văn Quốc
|
1977
|
|
Kinh
|
TDP1
|
04
|
125
|
20
|
TN
|
03
|
Huỳnh Văn Chinh
|
1950
|
|
Kinh
|
TDP2
|
01
|
110
|
20
|
TN
|
04
|
Nguyễn Thị Khể
|
|
1948
|
Kinh
|
TDP2
|
02
|
110
|
20
|
TN
|
05
|
Lê Thị Vui (câm)
|
|
1954
|
Kinh
|
TDP2
|
06
|
120
|
10
|
TN
|
06
|
Mai Đình Minh
|
1985
|
|
Kinh
|
TDP3
|
05
|
100
|
30
|
TN
|
07
|
Phan Tăng Quang
|
1972
|
|
Kinh
|
TDP3
|
05
|
115
|
30
|
TN
|
08
|
Lê Thị Kim Ánh
|
|
1971
|
Kinh
|
TDP4
|
03
|
130
|
10
|
TN
|
09
|
Trần Hữu Tư
|
1933
|
|
Kinh
|
TDP4
|
03
|
120
|
0
|
TN
|
10
|
Hoàng Thị Thanh
|
|
1970
|
Kinh
|
TDP4
|
04
|
130
|
30
|
TN
|
11
|
Đặng Thị Tuyết
|
|
1937
|
Kinh
|
TDP5
|
01
|
110
|
10
|
TN
|
12
|
Huỳnh Thị Hoa
|
|
1955
|
Kinh
|
TDP5
|
03
|
140
|
20
|
TN
|
13
|
Nguyễn Thị Mỹ
|
|
1939
|
Kinh
|
TDP5
|
01
|
110
|
10
|
TN
|
Tổng cộng: 13 hộ nghèo. 40 khẩu.
Trong đó: 13 hộ nghèo thu nhập và 0 hộ nghèo đa chiều do thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản.
DANH SÁCH HỘ CẬN NGHÈO
Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc
Công nhận kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2019
STT
|
Họ và tên chủ hộ
|
Năm sinh/
Giới tính
|
Dân tộc
|
Địa chỉ
|
Số khẩu
|
Tổng điểm B1
|
Tổng điểm B2
|
Nam
|
Nữ
|
01
|
Võ Hữu Bưu
|
1940
|
|
Kinh
|
TDP1
|
07
|
160
|
10
|
02
|
Trần Trạc
|
1942
|
|
Kinh
|
TDP1
|
05
|
150
|
10
|
03
|
Lê Mãi
|
1954
|
|
Kinh
|
TDP1
|
03
|
150
|
10
|
04
|
Lưu Thị Thẩm
|
|
1945
|
Kinh
|
TDP1
|
07
|
155
|
10
|
05
|
Trần Đình Hiếu
|
1971
|
|
Kinh
|
TDP1
|
05
|
165
|
10
|
06
|
Phan Viễn
|
1946
|
|
Kinh
|
TDP1
|
03
|
160
|
10
|
07
|
Lê Thị Phượng
|
|
1966
|
Kinh
|
TDP1
|
05
|
165
|
10
|
08
|
Huỳnh Thị Hoa
|
|
1956
|
Kinh
|
TDP1
|
03
|
165
|
10
|
09
|
Trương Thị Chuyên
|
|
1949
|
Kinh
|
TDP1
|
04
|
155
|
10
|
10
|
Phạm Thị Sen
|
|
1956
|
Kinh
|
TDP1
|
04
|
155
|
20
|
11
|
Phan Minh Thành
|
1979
|
|
Kinh
|
TDP1
|
04
|
170
|
10
|
12
|
Nguyễn Xuân Dũng
|
1978
|
|
Kinh
|
TDP1
|
04
|
165
|
10
|
13
|
Nguyễn Văn Chiến
|
1940
|
|
Kinh
|
TDP1
|
01
|
155
|
10
|
14
|
Phan Mầu
|
1944
|
|
Kinh
|
TDP2
|
05
|
170
|
10
|
15
|
Trần Thị Mơ
|
|
1939
|
Kinh
|
TDP2
|
04
|
170
|
10
|
16
|
Nguyễn Thị Hồng
|
|
1953
|
Kinh
|
TDP3
|
05
|
165
|
10
|
17
|
Nguyễn Trọng Kháng
|
1976
|
|
Kinh
|
TDP3
|
04
|
160
|
10
|
18
|
Trương Thị Xuân
|
|
1948
|
Kinh
|
TDP3
|
03
|
155
|
10
|
19
|
Trần Lợi
|
1947
|
|
Kinh
|
TDP3
|
04
|
170
|
10
|
20
|
Lê Thị Gái
|
|
1948
|
Kinh
|
TDP3
|
01
|
170
|
10
|
21
|
Trần Mua
|
1940
|
|
Kinh
|
TDP4
|
05
|
150
|
20
|
22
|
Mai Cháu
|
1940
|
|
Kinh
|
TDP4
|
02
|
175
|
10
|
23
|
Trần Hữu Hùng
|
1959
|
|
Kinh
|
TDP4
|
03
|
175
|
10
|
24
|
Hứa Dũng
|
1972
|
|
Kinh
|
TDP4
|
04
|
155
|
20
|
25
|
Đỗ Thị Mai
|
|
1971
|
Kinh
|
TDP4
|
04
|
165
|
10
|
26
|
Lê Thị Thủy
|
|
1946
|
Kinh
|
TDP4
|
06
|
170
|
10
|
27
|
Trần Thị Nhạng
|
|
1954
|
Kinh
|
TDP4
|
04
|
170
|
10
|
28
|
Lê Hiền
|
1945
|
|
Kinh
|
TDP5
|
04
|
170
|
20
|
29
|
Trần Vung
|
1945
|
|
Kinh
|
TDP5
|
02
|
155
|
10
|
30
|
Trần Thị Gái
|
|
1959
|
Kinh
|
TDP5
|
01
|
160
|
10
|
Tổng cộng có: 30 hộ cận nghèo. 116 khẩu.
DANH SÁCH HỘ THOÁT NGHÈO
Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc
công nhận kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2019
STT
|
Họ và tên chủ hộ
|
Năm sinh/
Giới tính
|
Dân tộc
|
Địa chỉ
|
Số khẩu
|
Tổng điểm B1
|
Tổng điểm B2
|
Phân loại hộ
(CN, KN, XH)
|
Nam
|
Nữ
|
01
|
Trần Thị Mơ
|
|
1939
|
Kinh
|
TDP2
|
05
|
170
|
10
|
CN
|
02
|
Trần Mua
|
1940
|
|
Kinh
|
TDP4
|
05
|
150
|
20
|
CN
|
03
|
Huỳnh Thị Oanh
|
|
1940
|
Kinh
|
TDP2
|
01
|
|
|
XH
|
Tổng cộng có: 03 hộ thoát nghèo.
Trong đó:
+ Có 02 hộ thoát nghèo sang cận nghèo;
+ Có 0 hộ thoát nghèo sang hộ không nghèo;
+ Có 01 hộ thoát nghèo do xóa hộ (chết hoặc chuyển đi nơi khác).
DANH SÁCH HỘ THOÁT CẬN NGHÈO
Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc
công nhận kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2019
STT
|
Họ và tên chủ hộ
|
Năm sinh/
Giới tính
|
Dân tộc
|
Địa chỉ
|
Số khẩu
|
Tổng điểm B1
|
Tổng điểm B2
|
Phân loại hộ
(N, KN, XH)
|
Nam
|
Nữ
|
01
|
Khuất Duy Duẫn
|
1977
|
|
Kinh
|
TDP1
|
06
|
180
|
10
|
KN
|
02
|
Lưu Thị Lùn
|
|
1935
|
Kinh
|
TDP3
|
03
|
|
|
XH
|
03
|
Nguyễn Đình
|
1928
|
|
Kinh
|
TDP4
|
02
|
190
|
10
|
KN
|
04
|
Trần Thị Vệ
|
|
1938
|
Kinh
|
TDP4
|
01
|
185
|
10
|
KN
|
05
|
Mai Uy
|
1944
|
|
Kinh
|
TDP4
|
02
|
180
|
10
|
KN
|
06
|
Lê Văn Thương
|
1984
|
|
Kinh
|
TDP4
|
04
|
185
|
20
|
KN
|
07
|
Lê Thị Mường
|
|
1921
|
Kinh
|
TDP4
|
01
|
180
|
10
|
KN
|
Tổng cộng có: 07 hộ thoát cận nghèo.
Trong đó:
+ Có 0 rơi xuống nghèo;
+ Có 06 hộ thoát cận nghèo sang không nghèo;
+ Có 01 hộ thoát cận nghèo do xóa hộ (chết hoặc chuyển đi nơi khác).