|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
UBND huyện Nam Đông thông báo danh sách những người đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự tuyển công chức cấp xã năm 2018 Ngày cập nhật 16/07/2018
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NAM ĐÔNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2018 (Kèm theo Thông báo số: 80 /TB-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện)
|
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Hộ khẩu
thường trú
|
Trường
đào tạo
|
Trình độ
chuyên môn
|
Hình thức
đào tạo
|
Đối tượng
ưu tiên
|
Điểm TBC
học tập
|
Điểm TN
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
Chức danh và đơn vị dự tuyển
|
|
I
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Minh Thảo
|
01/02/1991
|
xã Hương Giang, Nam Đông
|
ĐH Dân lập Phú Xuân
|
ĐH Văn học
|
Chính quy
|
|
7.56
|
7.56
|
B
|
B,A2
|
CC VH-XH xã Thượng Nhật
|
|
2
|
Nguyễn Quốc Đức
|
19/5/1992
|
Phường An Tây, thành phố Huế
|
ĐH Dân lập Phú Xuân
|
ĐH Lịch sử
|
Chính quy
|
|
6.91
|
6.91
|
B
|
A2
|
CC VH-XH xã Thượng Nhật
|
|
3
|
Võ Thị Thương Thương
|
27/02/1994
|
xã Hương Hòa, Nam Đông
|
ĐH Luật Huế
|
ĐH Luật hình sự
|
Chính quy
|
|
6.97
|
6.97
|
B
|
B
|
CC VH-XH xã Thượng Nhật
|
|
4
|
Trần Văn Phú
|
10/5/1985
|
xã Thượng Nhật, Nam Đông
|
CĐ Nghề Thừa Thiên Huế
|
TC Công tác xã hội
|
Chính quy
|
Dân tộc thiểu số
|
7.1
|
7.8
|
A
|
B
|
CC VH-XH xã Thượng Nhật
|
|
ĐH Đà Nẵng
|
ĐH Luật
|
Học từ xa
|
5.93
|
5.93
|
|
5
|
Hồ Thị Điệp
|
10/01/1991
|
xã Hương Hữu, Nam Đông
|
ĐH Khoa học Huế
|
ĐH Lịch sử
|
Chính quy
|
Dân tộc thiểu số
|
7.48
|
7.48
|
B
|
B
|
CC VH-XH xã Thượng Nhật
|
|
6
|
Dương Thị Bê
|
13/4/1981
|
thị trấn Khe Tre, Nam Đông
|
TC VH Nghệ thuật Huế
|
TC Quản lý văn hóa
|
Chính quy
|
|
7.05
|
7.05
|
A
|
B
|
CC VH-XH xã Thượng Nhật
|
|
ĐH Khoa học Huế
|
ĐH Triết học
|
7.45
|
7.45
|
|
7
|
Hồ Thị Ninh Hoa
|
01/10/1994
|
xã Hương Sơn, Nam Đông
|
ĐH Sư phạm
Huế
|
ĐH Sư phạm lịch sử
|
Chính quy
|
Dân tộc thiểu số;
Con thương binh
|
7.37
|
7.37
|
B
|
B
|
CC VH-XH xã Thượng Nhật
|
|
8
|
Phạm Thị Thúy Hằng
|
6/02/1993
|
thị trấn Khe Tre, Nam Đông
|
ĐH Sư phạm
Huế
|
ĐH Sư phạm lịch sử
|
Chính quy
|
|
7.53
|
7.53
|
B
|
B
|
CC VH-XH xã Thượng Nhật
|
|
II
|
Công chức Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Sang
|
15/3/1989
|
xã Hương Lộc, Nam Đông
|
ĐH Nông Lâm Huế
|
ĐH Quản lý đất đai
|
Chính quy
|
|
7.78
|
7.78
|
B
|
B
|
CC ĐC-NN-XD và MT xã Hương Hữu
|
|
2
|
Trần Thị Phụng
|
22/6/1993
|
Hồng Trung, A Lưới, Huế
|
ĐH Kinh tế Huế
|
ĐH Kinh tế NN&PTNT
|
Chính quy
|
Dân tộc thiểu số
|
7.19
|
7.19
|
B
|
B
|
CC ĐC-NN-XD và MT các xã
|
|
3
|
Kiên Văn Gông
|
30/4/1986
|
xã Hương Hữu, Nam Đông
|
CĐ CN-KT và Thủy lợi Miền Trung
|
TC Quản lý đất đai
|
Chính quy
|
Dân tộc thiểu số
|
5.9
|
5.9
|
Cơ bản
|
B
|
CC ĐC-NN-XD và MT xã Hương Hữu
|
|
4
|
BHLing Thị Dan
|
04/4/1994
|
xã Hương Hữu, Nam Đông
|
ĐH Nông Lâm Huế
|
ĐH Quản lý đất đai
|
Chính quy
|
Dân tộc thiểu số
|
8.53
|
8.53
|
B
|
B
|
CC ĐC-NN-XD và MT xã Hương Hữu
|
|
5
|
Nguyễn Duy Cường
|
20/02/1986
|
thị trấn Khe Tre, Nam Đông
|
ĐH Nông Lâm Huế
|
ĐH Quản lý đất đai
|
Vừa làm vừa học
|
|
7.16
|
7.16
|
VP
|
B
|
CC ĐC-NN-XD và MT các xã
|
|
III
|
Công chức Tài chính - Kế toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Văn Thái
|
10/02/1991
|
xã Thượng Lộ, Nam Đông
|
ĐH Kinh tế
Huế
|
ĐH Tài chính
- Ngân hàng
|
Chính quy
|
Dân tộc
thiểu số
|
7.05
|
7.05
|
B
|
B
|
CC TC-KT
các xã, thị trấn
|
|
2
|
Đoàn Thị Trà My
|
14/8/1992
|
thị trấn Khe Tre, Nam Đông
|
ĐH Phú Xuân - Huế
|
ĐH Tài chính
- Ngân hàng
|
Chính quy
|
|
7.13
|
7.13
|
KTV
|
C
|
CC TC-KT
xã Hương Hữu
|
|
3
|
Bạch Thị Nguyện
|
04/4/1989
|
thị trấn Khe Tre, Nam Đông
|
ĐH Công nghiệp Thành phố HCM
|
ĐH Tài chính
- Ngân hàng
|
Chính quy tập trung (Liên thông)
|
|
6.7
|
6.7
|
B
|
B
|
CC TC-KT
thị trấn Khe Tre
|
|
4
|
Nguyễn Thị Vân
|
15/7/1993
|
xã Hương Hòa, Nam Đông
|
ĐH Phú Xuân - Huế
|
ĐH Kế toán
|
Chính quy
|
|
6.96
|
6.96
|
B
|
B
|
CC TC-KT
các xã, thị trấn
|
|
5
|
Cao Huỳnh Chín
|
26/8/1988
|
thị trấn Khe Tre, Nam Đông
|
ĐH Kinh tế Đà Nẵng
|
ĐH Ngân hàng
|
Chính quy
|
|
7.01
|
7.01
|
B
|
C
|
CC TC-KT
thị trấn Khe Tre
|
|
6
|
Nguyễn Thị Mỹ Trinh
|
29/3/1990
|
thị trấn Khe Tre, Nam Đông
|
ĐH Kinh tế Huế
|
ĐH Kế toán
|
Chính quy tập trung (Liên thông)
|
|
7.54
|
7.54
|
KTV
|
B
|
CC TC-KT
thị trấn Khe Tre
|
|
7
|
Trần Thị Tâm
|
03/9/1989
|
thị trấn Khe Tre, Nam Đông
|
ĐH Trà Vinh
|
ĐH Kế toán
|
Vừa làm vừa học
|
|
7.42
|
7.42
|
B
|
B
|
CC TC-KT
thị trấn Khe Tre
|
|
IV
|
Công chức Chỉ huy trưởng Quân sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Võ Nhị Minh
|
10/2/1984
|
xã Hương Hòa, Nam Đông
|
Sĩ quan
lục quân 1
|
CĐ Quân sự cơ sở
|
Chính quy
|
Giữ chức vụ
Phó CHT xã Hương Hòa từ 15/8/2006
|
7.38
|
7.38
|
VP
|
B
|
CHT Quân sự xã Hương Hòa
|
|
2
|
Phan Thanh Đức
|
11/5/1984
|
xã Thượng Nhật, Nam Đông
|
Trường Quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế
|
TC Quân sự cơ sở
|
Chính quy
|
Giữ chức vụ Phó CHT xã Thượng Nhật từ 2009
|
6.0
|
6.6
|
B
|
C
|
CHT Quân sự
xã Thượng Nhật
|
|
3
|
Đoàn Văn Sang
|
03/7/1991
|
xã Hương Lộc, Nam Đông
|
ĐH Trần Quốc Tuấn
|
CĐ Quân sự cơ sở
|
Chính quy
|
|
7.59
|
7.59
|
Cơ bản
|
B
|
CHT Quân sự
các xã, thị trấn
|
|
V
|
Công chức Trưởng công an
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Hữu Quốc
|
17/11/1987
|
xã Hương Lộc, Nam Đông
|
ĐH Đà Nẵng
|
ĐH Luật
|
Học từ xa
|
Giữ chức vụ Phó Trưởng CA xã Hương Lộc từ tháng 6/2014
|
6.44
|
6.44
|
A
|
B
|
CC Trưởng CA xã Hương Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng danh sách những người đủ điều kiện dự tuyển công chức cấp xã năm 2018 gồm có: 24 người./.
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NAM ĐÔNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÔNG BÁO DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2018 (Kèm theo Thông báo số: 80 /TB-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện)
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Hộ khẩu
thường trú
|
Trường
đào tạo
|
Trình độ
chuyên môn
|
Hình thức
đào tạo
|
Đối tượng
ưu tiên
|
Điểm TBC
học tập
|
Điểm TN
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
Chức danh và
đơn vị dự tuyển
|
I
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Thị Vân Anh
|
08/9/1992
|
xã Thượng Lộ, Nam Đông
|
Đại học Huế
|
Đại học Quản trị kinh doanh
|
Chính quy
|
Dân tộc thiểu số
|
7
|
7
|
B
|
C
|
công chức Văn hóa - xã hội xã Thượng Nhật
|
Tổng danh sách những người không đủ điều kiện dự tuyển công chức cấp xã năm 2018 gồm có: 01 người./. Tập tin đính kèm: namdong.thuathienhue.gov.vn Các tin khác
|
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 1.345.258 Truy cập hiện tại 1.822
|
|